- Địa điểm thi : 101 Tô Vĩnh Diện ( Ngã Tư Sở đi vào ).
- Thời gian thi : Thí sinh đúng 12h30 có mặt tại địa điểm thi. Đúng 1h khai mạc thi và bắt đầu phát thẻ số báo danh. Thí sinh xem số báo danh của mình tại danh sách thi. Sau khi phát số báo danh ban tổ chức sẽ gọi thí sinh vào thi theo thứ tự. Thời gian thi cả lý thuyết và thực hành kéo dài từ 1h đến 3h chiều. Thi đỗ lý thuyết thí sinh xuống sân thi thực hành thi thực hành. Thí sinh thi trượt lý thuyết không được thi thực hành.
- Thi lý thuyết : Làm bài trên máy vi tính. Thi thực hành bằng xe của Trung Tâm tổ chức thi.
- Khi đi thi thí sinh mang theo chứng minh thư gốc và lệ phí thi 225.000đ bao gồm : 40.000đ lệ phí thi lý thuyết + 50.000đ lệ phí thi thực hành + 135.000 lệ phí làm bằng.
Chú ý : Thí sinh trượt lý thuyết hoặc thực hành quay trở lại gặp ban tổ chức để đăng kí thi lại hoặc về liên hệ nơi nộp hồ sơ để đăng thi lại. Sau khi thi đạt cả lý thuyết và thực hành thí sinh sẽ được phát giấy hẹn ngày trả bằng đến địa chỉ ghi trên giấy hẹn để nhận bằng, lùi lại ngày ghi trên giấy hẹn 2 ngày và đến trực tiếp địa chỉ số 313 đường Trường Chinh nhận bằng.
Mọi thắc mắc có thể gửi tin nhắn vào các nick yahoo, facebook hỗ trợ trực tuyến.( Hạn chế gọi điện vì có thể máy bận ).
Chúc các bạn có buổi thi thành công và sức khỏe !
Danh sách thi bằng lái xe máy hạng A1 ngày 12/12/2013.
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Địa chỉ thường trú |
2 | HÀ NGỌC ANH | 23/03/1993 | Cao Bạt Lụ X. Nam Cao, H. Kiến Xương, T. Thái Bình |
3 | LÊ THỊ VÂN ANH | 26/03/1993 | Đại Tỉnh X. Hoàng Diệu, H. Gia Lộc, T. Hải Dương |
7 | PHẠM DOÃN BAY | 07/04/1989 | Đội 4 X. Sơn Đà, H. Ba Vì, TP. Hà Nội |
8 | PHẠM VĂN CÔNG CẦM | 19/12/1993 | Tuần La X. Trung Chính, H. Lương Tài, T. Bắc Ninh |
9 | HOÀNG THỊ CHANG | 18/09/1990 | Vạn Xuyên X. Vạn Thắng, H. Ba Vì, TP. Hà Nội |
11 | VŨ ĐẮC CƯỜNG | 13/01/1993 | Phố Bùi X. Cao Thượng, H. Tân Yên, T. Bắc Giang |
12 | ĐÀM CÔNG ĐẠI | 21/03/1993 | Nhật Tân X. Thanh Thủy, H. Tĩnh Gia, T. Thanh Hóa |
13 | LẠI QUỐC ĐẠT | 14/01/1993 | Thôn 3 X. Hà Bình, H. Hà Trung, T. Thanh Hóa |
14 | DƯƠNG BÍCH DIỆP | 23/09/1993 | Hương Thịnh X. Quang Minh, H. Hiệp Hòa, T. Bắc Giang |
15 | VŨ THỊ BÍCH DIỆP | 24/07/1992 | 17/6A Trần Khánh Dư P. Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa, T. Thanh Hóa |
17 | NGUYỄN VĂN DUẨN | 02/11/1990 | Thống Nhất X. Công Lý, H. Lý Nhân, T. Hà Nam |
18 | NGUYỄN BÙI ĐỨC | 28/08/1995 | Phú Vinh X. Đồng Phú, H. Đông Hưng, T. Thái Bình |
20 | PHAN TRUNG ĐỨC | 15/08/1995 | Sơn Lễ X. Tùng ảnh, H. Đức Thọ, T. Hà Tĩnh |
21 | LỒ THUỲ DUNG | 20/12/1993 | Na Cồ 1 TT. Bắc Hà, H. Bắc Hà, T. Lào Cai |
22 | HOÀNG VĂN DŨNG | 18/02/1992 | Chiềng Trám X. Cẩm Thành, H. Cẩm Thủy, T. Thanh Hóa |
24 | NGUYỄN ANH DŨNG | 18/11/1995 | P6b Tt Viện Tk P. Trung Tự, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội |
28 | NGUYỄN ĐĂNG GIÁP | 07/10/1994 | Xóm 1 X. Nghĩa Hành, H. Tân Kỳ, T. Nghệ An |
29 | VƯƠNG THỊ HÀ | 25/08/1992 | Thôn Đình X. Hương Vĩ, H. Yên Thế, T. Bắc Giang |
30 | BÙI THỌ HẢI | 22/05/1994 | Thôn Nam X. Đông Sơn, H. Đông Hưng, T. Thái Bình |
31 | NGUYỄN HOÀI HẢI | 23/02/1995 | 165 P. Ngọc Khánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội |
36 | NGUYỄN THỊ HIÊN | 02/02/1995 | Cẩm Mỹ P. Cẩm La, TX. Quảng Yên, T. Quảng Ninh |
37 | LỘC VĂN HIẾU | 01/04/1995 | Tổ 1 P. Phố Mới, TP. Lào Cai, T. Lào Cai |
38 | PHẠM VĂN HOÀ | 28/02/1994 | Bá Ngọc X. Quỳnh Châu, H. Quỳnh Lưu, T. Nghệ An |
39 | ĐẶNG THỊ HOAN | 10/02/1995 | Thôn 7 X. Đào Thịnh, H. Trấn Yên, T. Yên Bái |
41 | TRẦN VĂN HOÀNG | 17/03/1983 | Xóm 2 X. Công Thành, H. Yên Thành, T. Nghệ An |
42 | VŨ ĐÌNH HOÀNG | 15/01/1995 | Ngọc Lâm X. Tân Kỳ, H. Tứ Kỳ, T. Hải Dương |
44 | BÙI MẠNH HÙNG | 17/10/1991 | Khu 9 P. Gia Cẩm, TP. Việt Trì, T. Phú Thọ |
45 | ĐINH VĂN HÙNG | 27/07/1994 | Thượng Ngạn 1 X. Văn Lang, H. Hưng Hà, T. Thái Bình |
47 | NGUYỄN VIỆT HÙNG | 20/08/1994 | Tổ 27 TT. Đông Anh, H. Đông Anh, TP. Hà Nội |
48 | SÙNG QUANG HÙNG | 06/08/1995 | Bản Phố 2A X. Bản Phố, H. Bắc Hà, T. Lào Cai |
49 | HOÀNG MỘC HƯNG | 26/09/1979 | 343 P. Phố Huế, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
50 | LƯƠNG THU HƯƠNG | 01/05/1990 | Hà Quang Vóc TT. Đầm Hà, H. Đầm Hà, T. Quảng Ninh |
51 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG | 04/11/1989 | Châu Bộ X. Hiệp Hòa, H. Kinh Môn, T. Hải Dương |
54 | PHẠM CÔNG HUY | 05/12/1995 | Xóm 8 X. Trung Môn, H. Yên Sơn, T. Tuyên Quang |
56 | PHẠM THẾ KHẢI | 17/10/1995 | Tổ 16B P. Duyên Hải, TP. Lào Cai, T. Lào Cai |
57 | ĐÀM PHÚ KHÁNH | 29/11/1995 | Tổ 11 P. Chiềng Lề, TP. Sơn La, T. Sơn La |
61 | DƯƠNG THỊ LAN | 26/03/1993 | Yên Tân X. Hòa Tiến, H. Yên Phong, T. Bắc Ninh |
62 | DƯƠNG THỊ LINH | 15/05/1991 | Yên Tân X. Hòa Tiến, H. Yên Phong, T. Bắc Ninh |
63 | HOÀNG NGỌC KHÁNH LINH | 28/06/1995 | Thanh Trảm X. Tân Tiến, TP. Bắc Giang, T. Bắc Giang |
64 | KIỀU THỊ HẢI LOAN | 09/02/1994 | Cây Gạo X. Cao Phong, H. Sông Lô, T. Vĩnh Phúc |
66 | LƯƠNG VĂN LONG | 14/11/1994 | Xóm 3 X. Chương Dương, H. Thường Tín, TP. Hà Nội |
67 | NGUYỄN THỊ THANH MAI | 09/09/1991 | 6/392 Nguyễn Bính P. Trần Quang Khải, TP. Nam Định, T. Nam Định |
68 | NGUYỄN DUY MẠNH | 20/04/1994 | Tổ 17 TT. Yên Thế, H. Lục Yên, T. Yên Bái |
69 | PHẠM THỊ MÂY | 15/11/1991 | Lương Nham X. Gia Hòa, H. Gia Lộc, T. Hải Dương |
70 | NGÔ THẾ MINH | 20/10/1995 | Quả Cảm X. Hòa Long, TP. Bắc Ninh, T. Bắc Ninh |
71 | TRIỆU VĂN MƯU | 12/03/1993 | Thôn Bản Loọc X. Thạch Đạn, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
73 | NGUYỄN THỊ NGA | 14/09/1991 | Tri Lễ X. Quang Trung, H. Phú Xuyên, TP. Hà Nội |
75 | LÊ THỊ HỒNG NGÂN | 23/06/1994 | Xóm 7 X. Sơn Hà, H. Hương Sơn, T. Hà Tĩnh |
77 | NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC | 30/11/1992 | Đồng Đinh TT. Hát Lót, H. Mai Sơn, T. Sơn La |
82 | PHẠM THANH NHẬT | 31/03/1995 | Tổ 8 Cụm 2 P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội |
85 | NGUYỄN THỊ LÂM OANH | 19/02/1995 | T1 K1 P. Trần Hưng Đạo, TP. Hạ Long, T. Quảng Ninh |
90 | NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG | 09/12/1994 | Na Hoa X. Sơn Hà, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
92 | HOÀNG MINH QUÂN | 21/10/1995 | Ngã Ba TT. Phủ Thông, H. Bạch Thông, T. Bắc Kạn |
93 | TRẦN VĂN QUÂN | 09/04/1993 | Xóm 5 X. Giao Hương, H. Giao Thủy, T. Nam Định |
94 | VŨ VĂN QUÂN | 26/12/1993 | Đông Cao X. Đông Cứu, H. Gia Bình, T. Bắc Ninh |
95 | NGÔ THÁI QUANG | 25/06/1994 | Xóm 2 X. Diễn Hoa, H. Diễn Châu, T. Nghệ An |
98 | TRỊNH VĂN SƠN | 05/12/1986 | Tổ 2 P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội |
99 | LƯU VĂN SỸ | 23/06/1987 | Liên Tỉnh X. Nam Hồng, H. Nam Trực, T. Nam Định |
101 | HOÀNG QUANG THẮNG | 08/06/1993 | Ngọc Lôi X. Dục Tú, H. Đông Anh, TP. Hà Nội |
104 | TRẦN KIM THÀNH | 23/06/1993 | Thọ Cương X. Đức Bác, H. Sông Lô, T. Vĩnh Phúc |
105 | TRƯƠNG CÔNG THÀNH | 26/08/1994 | Điền Lư X. Điền Lư, H. Bá Thước, T. Thanh Hóa |
106 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO | 18/02/1992 | Tân Hai X. Khánh Lợi, H. Yên Khánh, T. Ninh Bình |
109 | TRẦN THỊ THO | 10/10/1980 | Xóm 7 X. Giao Hương, H. Giao Thủy, T. Nam Định |
111 | LÊ THỊ THU | 14/02/1991 | Trung Sơn TT. Nhồi, H. Đông Sơn, T. Thanh Hóa |
113 | TRẦN THỊ THU | 14/02/1993 | Cổ Trai X. Hồng Minh, H. Hưng Hà, T. Thái Bình |
114 | HOÀNG THỊ THUÝ | 06/02/1991 | Khuổi Quân X. Phương Viên, H. Chợ Đồn, T. Bắc Kạn |
115 | ĐÀO DUY TIẾN | 15/08/1993 | Tổ 28 TT. Đông Anh, H. Đông Anh, TP. Hà Nội |
117 | NGUYỄN THỊ THU TRANG | 12/10/1993 | Nho Lâm X. Ngọc Lâm, H. Mỹ Hào, T. Hưng Yên |
118 | NGUYỄN THỊ THUỲ TRANG | 02/06/1992 | Xóm 2 X. Kỳ Lợi, H. Kỳ Anh, T. Hà Tĩnh |
120 | TRẦN VĂN TRỰC | 20/02/1994 | Đội 10 X. Nghĩa Sơn, H. Nghĩa Hưng, T. Nam Định |
123 | LỤC VĂN TRUNG | 05/05/1993 | Xóm Chợ 2 TT. Mường Khương, H. Mường Khương, T. Lào Cai |
125 | TRƯƠNG MẠNH TRƯỜNG | 12/06/1992 | Nghĩa Trang TT. Yên Mỹ, H. Yên Mỹ, T. Hưng Yên |
126 | TRƯƠNG VĂN TRƯỢNG | 19/08/1995 | Phục Lễ X. Hoằng Lưu, H. Hoằng Hóa, T. Thanh Hóa |
128 | NGÔ MẠNH TUẤN | 27/10/1991 | Khối 8 P. Quang Trung, TP. Vinh, T. Nghệ An |
131 | PHẠM ANH TUẤN | 12/02/1983 | 25/80 Hoàng Đạo Thành P. Kim Giang, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
133 | LÊ THỊ ÚT | 18/06/1987 | Tri Lễ X. Quang Trung, H. Phú Xuyên, TP. Hà Nội |
134 | LÊ HỒNG VÂN | 09/11/1990 | Tân An 1 X. Tân An, H. Văn Bàn, T. Lào Cai |
136 | NGUYỄN MINH VIỆT | 12/07/1989 | 17A/41 Thái Thịnh P. Thịnh Quang, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội |
137 | NGUYỄN KHẮC VỊNH | 05/10/1991 | Đội 7 P. Thái Học, TX. Chí Linh, T. Hải Dương |
0 comments:
Note: Only a member of this blog may post a comment.